sp cao cấp -tc

SINOPEC 7019-1 EXTREME PRESSURE HIGH TEMPERATURE GREASE

Giá: Liên hệ

Thông tin sản phẩm

MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐỘ CAO SINOPEC EXTREME PRESSURE HIGH TEMPERATURE GREASE 7019-1

◎ MÔ TẢ SẢN PHẨM
Mỡ chịu nhiệt độ cao SINOPEC EXTREME PRESSURE HIGH TEMPERATURE GREASE 7019-1 là mỡ chịu cực áp được pha chế với chất làm đặc xà phòng phức hợp lithium, dầu gốc bán tổng hợp (dầu khoáng cộng với polyalphaolefin) và các phụ gia chọn lọc. Sản phẩm thích hợp sử dụng cho các ổ trục chịu nhiệt độ cao và điều kiện tải trọng lớn, chẳng hạn như trong các ứng dụng trong công nghiệp nặng và các ứng dụng trên ô tô.

◎ ỨNG DỤNG
Mỡ chịu nhiệt độ cao SINOPEC EXTREME PRESSURE HIGH TEMPERATURE GREASE 7019-1 thích hợp sử dụng trong:
– Vòng bi chịu nhiệt độ cao hoặc áp suất cực cao, chẳng hạn như vòng bi con lăn.
– Các ứng dụng chịu tải nặng, chẳng hạn như trong các ngành khai thác mỏ, xây dựng, nông nghiệp và xay xát đường.
– Các bộ phận khung gầm ô tô , thiết bị nông nghiệp và khớp nối chữ U.

◎ ĐẶC ĐIỂM VÀ LỢI ÍCH
– Chất làm đặc xà phòng phức hợp Lithium kết hợp với dầu gốc bán tổng hợp và phụ gia chống oxy hóa mang lại hiệu suất vượt trội trong các ứng dụng nhiệt độ cao.
– Tính chất chịu áp suất cực cao bảo vệ bề mặt kim loại trong điều kiện tải trọng nặng hoặc tải trọng va đập.
– Dầu gốc bán tổng hợp đảm bảo hình thành màng dầu ổn định, bảo vệ chống mài mòn và ăn mòn ổ trục.
– Độ ổn định nhiệt và oxy hóa tuyệt vời, cùng với độ thất thoát dầu thấp, giúp kéo dài tuổi thọ mỡ, bảo vệ bề mặt kim loại và kéo dài tuổi thọ ổ trục và linh kiện.
– Bảo vệ tốt chống gỉ sét và ăn mòn, kéo dài tuổi thọ linh kiện và chu kỳ bôi trơn.
– Độ ổn định cơ học tuyệt vời đảm bảo cấu trúc mỡ không bị phá vỡ trong quá trình sử dụng, do đó kéo dài tuổi thọ mỡ.

◎ THÔNG SỐ KỸ THUẬT 

Items SINOPEC EXTREME PRESSURE HIGH TEMPERATURE GREASE 7019-1  

Phương pháp

Kiểm định

Cấp độ mỡ 3 2 1 0 00
 Ngoại quan Màu vàng nhạt đến nâu dạng bơ mịn Eye View
Độ xuyên kim  (60 lần giã ), 0.1mm 234 283 325 372 415 GB/T 269
Điểm chảy giọt , >300 >300 >300 263 210 GB/T 3498
Khả năng tách dầu ,%(w/w) 6.2 —— GB/T 392
Sự tổn thất do bay hơi (180℃), %(w/w) 1.8 SH/T 0337
Kiểm tra độ ăn mòn (45# Steel,100℃, 3h) Pass SH/T 0331
Độ nhớt biểu kiến  (-20℃, 10s-1) Pa·S 1038 872 750 —— SH/T 0048
Khả năng chịu tải (tải trọng bốn bi ) PB, N 1029 GB/T 3142

 * Những dữ liệu này được đưa ra như một chỉ dẫn về giá trị điển hình chứ không phải là thông số kỹ thuật chính xác.

◎ CÁC TIÊU CHUẨN CÔNG NGHIỆP VÀ OEM

SINOPEC EXTREME PRESSURE HIGH TEMPERATURE GREASE 7019-1 số 3 đáp ứng các yêu cầu về hiệu suất theo thông số kỹ thuật của ngành sau:
Sinopec Q/SH PRD234-2008

◎ ĐỘ CHÍNH XÁC THÔNG TIN 
Dữ liệu được cung cấp trong PDS này mang tính điển hình và có thể thay đổi do quá trình nghiên cứu và phát triển sản phẩm liên tục. Thông tin được cung cấp là chính xác tại thời điểm in. Các giá trị điển hình có thể thay đổi tùy thuộc vào các quy trình thử nghiệm và quy trình sản xuất cũng có thể dẫn đến một số thay đổi nhỏ. Sinopec đảm bảo rằng các sản phẩm bôi trơn của mình đáp ứng mọi thông số kỹ thuật của ngành và OEM được đề cập trong bảng dữ liệu này.
Sinopec không chịu trách nhiệm về bất kỳ sự suy giảm nào của sản phẩm do bảo quản hoặc xử lý không đúng cách. Thông tin về thực hành tốt nhất có sẵn từ nhà phân phối địa phương của bạn.

◎ AN TOÀN SẢN PHẨM VÀ MÔI TRƯỜNG 
Sản phẩm này sẽ không gây ra bất kỳ vấn đề sức khỏe nào khi được sử dụng trong các ứng dụng được đề xuất và khi tuân thủ hướng dẫn trong Bảng Dữ liệu An toàn Vật liệu (MSDS). Vui lòng tham khảo MSDS để biết thêm thông tin chi tiết về cách xử lý; MSDS có sẵn từ nhà phân phối địa phương của bạn. Không sử dụng sản phẩm cho các ứng dụng khác ngoài những ứng dụng được đề xuất.
Như với tất cả các sản phẩm, vui lòng cẩn thận tránh gây ô nhiễm môi trường khi thải bỏ sản phẩm này. Dầu đã qua sử dụng nên được gửi đi để thu hồi/tái chế hoặc nếu không thể, phải được thải bỏ theo quy định của chính phủ/cơ quan có thẩm quyền.

Nhãn hiệu SINOPEC đã được đăng ký và bảo hộ.
Issued: March 2017
© Sinopec 2017

◎ BAO BÌ
* Hộp 1Kg, Xô 17Kg, Phuy 180 Kg