Thông tin sản phẩm
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT CAO, CHỊU TẢI, TUỔI THỌ LÂU DÀI, ỔN ĐỊNH OXI HÓA VÀ CƠ LÝ
◎ MÔ TẢ SẢN PHẨM
Mỡ bôi trơn ENEOS PYRONOC UNIVERSAL là mỡ chịu nhiệt độ cao có tuổi thọ lâu dài, với tính kháng nhiệt rất tốt, ổn định oxy hóa, ổn định cơ lý. Những đặc tính nổi bật này mỡ PYRONOC UNIVERSAL có được từ quá trình phát triển sản phẩm dựa trên chất làm đặc tổng hợp poly-urea không chứa tro.
Mỡ bôi trơn ENEOS PYRONOC UNIVERSAL được pha chế từ dầu gốc khoáng, chất làm đặc hợp chất urê hữu cơ, chất chịu cực áp và các phụ gia được lựa chọn kỹ lưỡng khác.
Mỡ bôi trơn ENEOS PYRONOC UNIVERSAL là mỡ bôi trơn tuyệt vời cho động cơ điện, máy móc luyện thép, máy công cụ, tàu thủy, ô tô và nhiều ứng dụng khác.
◎ ĐẶC TÍNH VÀ LỢI ĐIỂM
1. Khả năng chịu nhiệt vượt trội
Do sử dụng hợp chất urê làm chất làm đặc, mỡ bôi trơn ENEOS PYRONOC UNIVERSAL ít gây thay đổi độ thẩm thấu ở nhiệt độ cao và vẫn duy trì khả năng bôi trơn vượt trội.
2. Khả năng chịu tải tuyệt vời
Do mỡ bôi trơn PYRONOC UNIVERSAL có khả năng chịu tải vượt trội, sản phẩm mang lại hiệu suất tuyệt vời ngay cả tại điểm bôi trơn chịu tải trọng cao hoặc tải trọng va đập mạnh.
3. Khả năng chống nước cao
Tại các điểm bôi trơn phải tiếp xúc với lượng nước làm mát lớn, chẳng hạn như ổ trục của máy đúc liên tục và máy cán nóng, khả năng chống nước là một yếu tố quan trọng không chỉ đối với việc bôi trơn mà còn đối với việc xử lý nước thải.
Mỡ bôi trơn PYRONOC UNIVERSAL có khả năng chống nước tuyệt vời vì không dễ bị rửa trôi ngay cả khi tiếp xúc với nước, và cũng không dễ bị mềm khi trộn với nước.
4. Độ ổn định oxy hóa vượt trội
Mỡ bôi trơn PYRONOC UNIVERSAL mang lại độ ổn định oxy hóa vượt trội nhờ chất làm đặc hợp chất urê hữu cơ hoàn toàn không chứa kim loại hoặc tro, dầu gốc là dầu khoáng tinh chế cao và được pha trộn với các chất chống oxy hóa hiệu suất cao.
5. Độ ổn định cắt cao
Mỡ bôi trơn PYRONOC UNIVERSAL có khả năng chống biến dạng do cắt rất tốt, do đó không dễ bị rò rỉ hoặc mất hiệu suất bôi trơn ngay cả trong các bánh răng và bộ phận quay tốc độ cao.
◎ ỨNG DỤNG
– Vòng bi của máy luyện thép: Máy đúc liên tục, máy cán, máy rèn, máy ép
– Vòng bi và bánh răng của các loại thiết bị công nghiệp và máy công cụ
– Vòng bi của động cơ điện và máy thổi
– Vòng bi của các loại máy móc liên quan đến tàu cá
– Khớp nối, chốt, ổ trục và các điểm bôi trơn khác của máy xây dựng và máy công nghiệp nặng
◎ ĐÓNG GÓI
Xô 16kg, Phuy 180Kg, Can 2.5Kg, tuýp 400g ( thùng 20 tuýp )
◎ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CẤP ĐỘ MỠ | 0 | 1 |
2 |
||
Loại chất làm đặc | Hợp chất Urea hữu cơ | ||||
Ngoại quan | Vàng nhạt, bán rắn | ||||
Độ nhớt dầu gốc (100°C) | mm2/s | 31.5 | 15.8 | 15.8 | |
Độ xuyên kim | (25°C, 60 strokes) | 364 | 323 | 275 | |
(25°C, 100,000 strokes) | 425 | 329 | 285 | ||
Điểm chảy giọt | o C | Trên 250 | Trên 250 | Trên 250 | |
Độ ổn định oxi hóa ( (99 oC,100h) | kPa | 5 | 5 | 5 | |
Ăn mòn dải đồng (100 oC,24h) | Đạt | Đạt | Đạt | ||
Kháng nước (79 oC,1h) | mass% | 4 | 1 | 0 | |
ASTM chịu tải bốn bi (1800r/min), WL | N | 2450 | 2450 | 2450 | |
Dãy nhiệt độ hoạt động | o C | -20 to 175 |
◎ HANDLING PRECAUTIONS
⚠️ | Thực hiện các biện pháp phòng ngừa sau khi xử lý sản phẩm này. |
Thành phần : | Dầu gốc, Chất làm đặc, Phụ gia |
Từ tín hiệu : | Cảnh báo |
Tuyên bố nguy hiểm : | Có thể gây ra phản ứng dị ứng da |
– Có hại cho sinh vật thủy sinh |
|
Các tuyên bố phòng ngừa:
Phòng ngừa |
– Không được xử lý cho đến khi đã đọc và hiểu rõ tất cả các biện pháp phòng ngừa an toàn. |
Phản ứng |
-NẾU NUỐT PHẢI: Gọi ngay cho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc bác sĩ/chuyên gia y tế. |
Kho |
-Sản phẩm phải được bảo quản ở nơi thoáng mát, thông thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp. |
Xử lý |
– Vứt bỏ sản phẩm/vỏ hộp theo quy định của địa phương/khu vực/quốc gia/quốc tế. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.