Thông tin sản phẩm
Mô tả
Castrol OptigearTM OG 4 EP (tên thương mại cũ là Optifluid 4 EP) được phát triển đặc biệt để bôi trơn các con lăn và bánh răng hở.
Castrol Optigear OG 4 EP được phát triển đặc biệt để sử dụng cho các loại bánh răng hở, băng máy và ổ đỡ chịu tải trọng nặng bằng phương pháp nhúng hoặc phun dầu. Optigear OG 4 EP được pha chế từ dầu gốc có độ nhớt cao kết hợp với công nghệ phụ gia cực áp (EP) nhằm cung cấp khả năng bảo vệ tối ưu cho bánh răng/ ổ đỡ. Sản phẩm này được thiết kế đặc biệt phù hợp với bánh răng hở Type 2 trong hệ thống lò quay và máy nghiền xi măng, máy nghiền than trong nhà máy sản xuất điện, các máy nghiền trong ngành khai thác mỏ và quặng, máy nghiền SAG và máy nghiền Pebble. Optigear OG 4 EP cũng phù hợp để sử dụng cho các ổ lăn giảm ma sát và ổ trượt chịu tải trọng nặng.
Ứng dụng
Castrol Optigear OG 4 EP được sử dụng cho các loại bánh răng hở, ổ lăn hoặc ổ trượt và các thanh dẫn hướng. Hỗ trợ tải trọng nặng và với độ dính cao, giúp duy trì màng dầu bền vững trên các bề mặt kim loại, kể cả ở phương thẳng đứng.
Lợi điểm
− Khả năng bôi trơn vượt trội (giúp giảm nhiệt độ làm việc so với việc sử dụng chất bôi trơn gốc nhựa đường)
− Khả năng bám dính cao kể cả ở phương thẳng đứng.
− Khả năng chịu tải trọng nặng.
− Khả năng bảo vệ chống ăn mòn và chống oxi hóa vượt trội.
− Tương thích với các vật liệu kim loại màu.
− Chỉ số độ nhớt cao.
− Có thể kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
Các đặc trưng tiêu biểu
Thử nghiệm | Phương pháp | Đơn vị | OptigearTM OG 4 EP |
Màu sắc | Quan sát | – | Màu hổ phách |
Khối lượng riêng ở 20°C | ASTM D 4052 | g/ml | 0.924 |
Độ nhớt động học @ 40°C | ASTM D445 | mm²/s | 13000 |
Độ nhớt động học @ 100°C | ASTM D445 | mm²/s | 550 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | – | 201 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D 92 | °C | 220 |
Thử nghiệm ăn mòn đồng | ASTM D 130 | phân loại | 1a |
Thử nghiệm chống gỉ | ASTM D 665 – A | – | Đạt |
Thử nghiệm cấp tải FZG (8.3/90) | DIN 51354 | – | >12 |
Thử nghiệm hàn dính 4 bi | ASTM D 2783 | kg | >800 |
Thử nghiệm tải Falex V-Block, tải trọng hàn dính lb 3000+ | ASTM D 3233 | lb | >3000 |
Thử nghiệm tải Falex V-Block, mài mòn (750 lb / 30 phút.) | ASTM D 2670 hiệu chỉnh | Răng | 0 (zero) |
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách.
Reviews
There are no reviews yet.