Thông tin sản phẩm
Mô tả
Mỡ bôi trơn Castrol Molub-Alloy™ 860 ES là loại mỡ gốc lithium phức đa dụng tính năng cao được pha chế từ dầu gốc chất lượng cao, chất bôi trơn rắn và các loại phụ gia chống ăn mòn được chọn lọc kỹ càng nhằm chống lại các loại nước công nghiệp có tính ăn mòn cao. Loại mỡ này được thiết kế để kéo dài tuổi thọ của các ổ bi làm việc trong điều kiện nặng nhọc và nhiệt độ tăng cao. Mỡ bôi trơn Molub-Alloy 860 ES cung cấp màn bôi trơn phù hợp cho các ứng dụng làm việc liên tục trong thời gian dài ở tốc độ chậm đến trung bình, tải trọng nặng, và/hoặc nhiệt độ cao. Khả năng chịu tải và chống mài mòn của Molub-Alloy 860 ES vượt trội hơn hẳn các loại mỡ phức thông dụng. Tính năng cao là kết quả của sự phân tán các chất phụ gia hóa học cùng với chất bôi trơn rắn Molub-Alloy được chọn lọc trong cấu trúc mỡ. Lợi ích của các loại chất bôi trơn rắn này thể hiện tốt nhất ở tốc độ thấp hoặc khi ổ bi làm việc liên tục trong điều kiện tải trọng nặng và va đập. Các chất bôi trơn rắn này cũng bảo vệ các bề mặt ổ bi vừa mới vận hành trong quá trình chạy thử nghiệm. Bề mặt ổ bi tốt ngay từ đầu là điều kiện tiên quyết để kéo dài tuổi thọ của ổ bi.
Ứng dụng
Trong ngành công nghiệp luyện kim, bao gồm ngành sản xuất thép – sử dụng mỡ bôi trơn Molub Alloy 860 ES ở các vị trí gần các phôi nóng, lò nung, và lò gia nhiệt để bôi trơn giá đỡ cửa lò nung, trục vít giá cán, khớp nối trượt, ổ lăn, máy đảo phôi và ổ dẫn hướng trong hệ thống đúc liên tục.
Trong ngành sản xuất giấy – đối với các máy làm giấy, sử dụng mỡ bôi trơn Molub-Alloy 860 ES cho các ổ bi ở các trục ẩm ướt, bộ phận hút và trục ép – những nơi mà nước rửa trôi, nước công nghiệp có tính ăn mòn cao và nhiệt độ cao là những đặc điểm điển hình.
Mỡ bôi trơn Molub-Alloy 860 ES đã được sử dụng rất thành công trong nhiều ứng dụng công nghiệp nặng như ổ đỡ giảm ma sát, ống lót, trục cán và các loại khớp nối.
− Mỡ bôi trơn Molub-Alloy 860/460 2ES nên được sử dụng cho các ứng dụng chịu tải nặng, nhiệt độ tăng cao (đến 204oC) và tốc độ thấp.
Lợi điểm
− Tính năng giảm ma sát vượt trội nhờ các chất bôi trơn rắn Molub-Alloy – dễ khởi động, giảm nhiệt và tiết kiệm năng lượng giúp tăng tuổi thọ của ổ bi.
− Tính năng kháng nước tuyệt hảo – màn bôi trơn vẫn duy trì trên bề mặt kim loại ngay cả khi trong môi trường nước, kể cả khi tiếp xúc với nước nóng hay nước công nghiệp có hóa tính mạnh.
− Khả năng chịu cực áp và chống mài mòn vượt trội – bảo vệ thiết bị trong những điều kiện tải trọng rất nặng/ va đập, giúp giảm mài mòn ổ bi đến mức thấp nhất và do đó kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
− Tính ổn định cơ học và bám dính vượt trội – độ đặc của mỡ được duy trì trong quá trình sử dụng để đảm bảo khả năng bảo vệ lâu dài cũng như giảm thiểu mức tiêu hao mỡ nhờ màn bôi trơn luôn duy trì giữa các bề mặt bôi trơn.
− Độ bền nhiệt, bền oxi hóa rất tốt và điểm chảy giọt cao – cung cấp khả năng làm việc đáng tin cậy và kéo dài thời gian chu kỳ bơm mỡ trong những ứng dụng làm việc ở nhiệt độ cao.
− Công thức pha chế thân thiện với môi trường – không chứa antimon, bari, chì và kẽm.
Các đặc trưng tiêu biểu
Thử nghiệm | Phương pháp | Đơn vị | Molub-Alloy 860/460 2ES |
Dạng ngoài | Quan sát | – | Xám đen |
Chất làm đặc | – | – | Lithium phức |
Dầu gốc | – | – | dầu khoáng |
Độ đặc | ASTM D217 | phân cấp NLGI | 2 |
Khối lượng riêng ở 20°C | ASTM D4052 | kg/m³ | 896 |
Độ xuyên kim (60 lần giã ở 25°C) | ASTM D217 | 0.1mm | 265 – 295 |
Điểm chảy giọt | ASTM D2265 | °C | 260+ |
Độ nhớt động học của dầu gốc ở 40°C | ASTM D445 | cSt | 460 |
Độ nhớt động học của dầu gốc ở 100°C | ASTM D445 | cSt | 28.5 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | °C | 232 |
Điểm ngưng chảy | ASTM D97 | °C | -1.2 |
Thử nghiệm chống rỉ (nước cất) | ASTM D1743 | Đánh giá | Đạt |
Thử nghiệm chống rỉ – EMCOR (nước cất) | ASTM D6138 | Đánh giá | 0/0 |
Tính ăn mòn đồng (24 giờ, 100°C) | ASTM D4048 | Đánh giá | 1b |
Thử nghiệm tải 4 bi – Chỉ số tải trọng mài mòn (27°C/1770vòng/phút) | ASTM D2596 | kgf | 60 |
Thử nghiệm tải 4 bi – Tải trọng hàn dính | ASTM D2596 | kgf | 500 |
Thử nghiệm tải 4 bi – Đường kính vết mòn (40 kgf / 75°C / 1200 rpm / 1hr) | ASTM D2266 | mm | 0.50 |
Thử tải Timken OK | ASTM D2509 | kg / lbs | 27 / 60 |
Độ bền cán – độ bền trượt cắt | ASTM D1831 | 0.1mm | 10 |
Tính kháng nước rửa trôi | ASTM D1264 | % khối lượng bị trôi | 4 |
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách.
Thông tin bổ sung
− Ở nhiệt độ trên 121oC, cần xem xét lại chu kỳ bơm mỡ thông thường của Molub-Alloy 860 ES. − Ở nhiệt độ gần 177oC, chu kỳ bơm mỡ đề xuất đối với Molub-Alloy 860 ES là hàng tuần.
− Đối với chế độ làm việc liên tục ở gần 204oC, bơm mỡ Molub-Alloy 860 ES hàng ngày hoặc đầu mỗi ca làm việc.
− Molub-Alloy 860 ES có thể làm việc ở nhiệt độ đến 232oC. Nhưng việc bơm mỡ thường xuyên là cần thiết để tránh sự biến chất của dầu gốc khoáng. Bơm mỡ trước khi mỡ trong ổ bi bị hóa cứng.
− Để hạn chế đến mức thấp nhất khả năng không tương thích khi chuyển đổi qua một loại mỡ mới, tất cả các loại mỡ cũ cần được loại bỏ nhiều nhất có thể trước khi vận hành. Lúc mới chuyển đổi cần tra mỡ bổ sung thường xuyên hơn để chắc chắn mỡ cũ được loại bỏ hoàn toàn.
Reviews
There are no reviews yet.